Comment on page
Giải thích thuật ngữ
Thuật ngữ có trong bài viết:
Terms | Giải nghĩa |
---|---|
Đồng ổn định | Tài sản mã hóa có giá ổn định |
Fiat-backed | Stablecoin được đảm bảo bởi tiền pháp định |
Crypto-backed | Stablecoin được đảm bảo bằng tài sản mã hóa |
Commodity backed | Stablecoin được đảm bảo bằng hàng hóa |
Algorithm-backed | Stablecoin được đảm bảo bằng thuật toán |
KYC | Know Your Customer - Quy trình xác thực khách hàng |
Smart Contract | Hợp đồng thông minh |
CMS | Content Management System - Hệ quản trị nội dung |
MiCA | Market in Crypto-Assets Regulation - Đạo luật Thị trường tiền điện tử |
Mint | Hành động tạo ra VNST bằng cách gửi tài sản thế chấp (USDT) |
Redeem | Hành động lấy lại tài sản thế chấp (USDT) bằng cách hoàn trả VNST |
AMM | Là một loại tạo lập thị trường tự động và phi tập trung dựa trên một công thức toán học để định giá tài sản. |
VMM | Cơ chế tạo lập thị trường tự động cho cặp VNST và USDT được xây dựng dựa trên cơ chế AMM do VNST phát triển |
Lượng đầu vào | Số lượng VNST người dùng nhập vào để thực hiện giao dịch Mint |
Lượng đầu ra | Số lượng VNST người dùng dự kiến có thể nhận được khi thực hiện giao dịch do hệ thống tính toán |
Lượng đầu vào tối đa | Số lượng VNST tối đa người dùng có thể giao dịch Mint (hoặc Redeem) |
Lượng đầu vào tối thiểu | Số lượng VNST (hoặc USDT) tối thiểu người dùng có thể giao dịch Mint (hoặc Redeem) |
Khối lượng hỗ trợ | Số lượng VNST còn lại người dùng được hỗ trợ khi tỷ giá có sự biến động vượt vùng quá đệm hỗ trợ giá |
Khối lượng hỗ trợ USDT | Số lượng USDT còn lại người dùng được hỗ trợ khi tỷ giá có sự biến động vượt quá vùng đệm hỗ trợ giá |
Vùng đệm hỗ trợ giá khi Mint | Vùng giá được hỗ trợ khi Mint VNST để giảm thiểu sự tác động do tỷ giá trên VMM giảm quá biên độ X% so với tỷ giá thị trường
(X): sẽ được điều chỉnh bởi VNST theo điều kiện thị trường thực tế |
Vùng đệm hỗ trợ giá khi Redeem | Vùng giá được hỗ trợ khi Redeem VNST để giảm thiểu sự tác động do tỷ giá trên VMM tăng quá biên độ X% so với tỷ giá thị trường
(X): sẽ được điều chỉnh bởi VNST theo điều kiện thị trường thực tế |
Pool vận hành | Pool để hỗ tr ợ người dùng mỗi khi xuất hiện sự biến động giá của VNST trong khi thực hiện giao dịch |
Giá thị trường | Tỷ giá thị trường được xác định dựa trên tỷ giá VND:USDT trên thị trường |
Giá ước tính | Là tỷ giá dự kiến cho người dùng khi nhập một lượng nhập vào VNST (hoặc USDT) do hệ thống tính toán |
Giá cuối cùng | Là tỷ giá thực tính cho người dùng khi thực hiện giao dịch thành công |
Trượt giá | Hiện tượng trượt giá giữa giá dự đoán và giá thực tế khi thực hiện giao dịch trên thị trường tài chính. |
Phí Redeem | Phí giao dịch khi thực hiện chuyển đổi VNST sang USDT
Phí giao dịch này được tự động chuyển vào Revenue Pool |
Phí gas | Phí người dùng phải trả cho mạng chuỗi khối (Blockchain) để thực hiện giao dịch |
Merchant Pool | Pool đối tác thương mại |
Last modified 3mo ago